Chào các bạn, trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương xin giới thiệu tới các bạn 150 bài học tiếng Trung giao tiếp trung cấp. Đây là các bài học bổ trợ thêm cho các giờ học trên lớp. Đối tượng học là các bạn đang theo học giáo trình hán ngữ 3,4 hoặc giáo trình boya sơ cấp 2.
Giao tiếp trong tình yêu bằng tiếng Anh 4. Những từ vựng tiếng Anh hay về tiếng yêu 4.1. Từ vựng tiếng Anh về tình yêu trong giai đoạn bắt đầu mối quan hệ. To flirt (Tán tỉnh) Pick-up line (Câu, lời lẽ tán tỉnh) Starting a relationship (Bắt đầu làm quen)
Anh em chú bác ruột với cha mình: Đường bá, đường thúc, đường cô, mình tự xưng là: Đường tôn. Anh em bạn với cha mình: Niên bá, quý thúc, lịnh cô. Mình là cháu, tự xưng là: Thiểm điệt, lịnh điệt. Chú, bác của cha mình, mình kêu: Tổ bá, tổ túc, tổ cô.
Từ "rể" là để chỉ những người nam đã lấy vợ và đây là cách xưng hô mà gia đình bên vợ dùng để chỉ người nam đó. Dùng tử "anh rể" là để phân biệt với anh trai, anh họ và những người anh khác có quan hệ trong gia đình và xã hội. Anh rể là chồng của chị
Khi trao đổi, trình bày ý tưởng hay thảo luận về công việc trong môi trường công sở bạn sử dụng tiếng Anh thông dụng sẽ giúp truyền đạt được nội dung dễ dàng hơn. Khi làm việc trong những tập đoàn đa quốc gia, tiếng Anh thông dụng dễ chấp nhận hơn tiếng Anh học
. Bản dịch expand_more head of a household expand_more The apartment is ________________. Có bao nhiêu người sống trong căn hộ này? How many other tenants are living in the apartment? studio flat / studio apartment expand_more studio flat / studio apartment Ví dụ về cách dùng Tôi ủng hộ và hoàn toàn tin tưởng rằng... là một ứng viên sáng giá cho chương trình của ông/bà. I enthusiastically recommend...as a promising candidate. Nhờ bạn chuyển lời tới... hộ mình là mình rất yêu và nhớ mọi người. Give my love to…and tell them how much I miss them. Có bao nhiêu người sống trong căn hộ này? How many other tenants are living in the apartment? Tôi hoàn toàn ủng hộ ý kiến cho rằng... I endorse wholeheartedly the opinion that… Có thể ngừng rao bán căn hộ này được không? Can you take the house off the market? Tôi đăng kí hộ ________ I am completing this application on behalf of _____ . Tôi nhiệt liệt ủng hộ và tiến cử cậu ấy / cô ấy. Nếu ông/bà có câu hỏi gì thêm, vui lòng liên hệ với tôi qua e-mail hoặc điện thoại. I give him / her my highest recommendation, without reservation. Please send e-mail or call me if you have further questions. căn hộ 1 phòng studio flat / studio apartment căn hộ The apartment is ________________. Ví dụ về đơn ngữ As an extra precaution against touts scalpers, purchasers had to pre-register, including submission of a passport photo which was security printed into the ticket. Citizens can hold multiple passports at the same time, and children can be included in the passport. However, due to not possessing a passport at the time, the call up was deemed futile. Without this number or a foreign equivalent such as a passport number a contract may not be enforceable. Post-operative transsexual persons can apply to change the gender on their identity cards and passports. The treaty remained in effect even after the protectorate was established in 1905. This placed additional pressures on the protectorate station and it was reduced and finally relocated. In the early years of the protectorate, little of the land on estates was planted. It ended the protectorate by abrogating the 1903 treaty guarantee of the republic's independence and the concomitant right of intervention. With successive crises and interventions, the consulate evolved over the following years into a form of protectorate. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ Several interesting features were found in the renovation process, including graffiti that was covered by plaster. One interesting facet of roleplaying online is the instance of a roleplayer acting as a character of a different gender. The process, although similar in many ways to direct writing using electrons, nevertheless offers some interesting and unique advantages. Before 2000, companies generally regarded green buildings as interesting experiments but unfeasible projects in the real business world. He and his followers devised elegant elongated examples of the "figura serpentinata", often of two intertwined figures, that were interesting from all angles. hay đòi hỏi được quan tâm tính từhay chiều theo ý người khác tính từ Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Bản dịch Em/Anh có hay đến đây không? Do you come here often? Khóa học này có bao gồm thời gian thực tập hay không? Does the course involve an internship as well? Bản dịch Ví dụ về cách dùng Tôi có thể đổi trình độ khác nếu trình độ hiện tại không phù hợp với tôi hay không? Can I transfer to another level if the one I am attending is not right for me? Bạn có hướng dẫn sử dụng và bảo hành của những mặt hàng điện tử hay không? Do you have any instruction manuals or warranties on electrical items? Tôi có phải trả học phí khi là sinh viên trao đổi ở trường này hay không? Is there a cost to study as an exchange student at your university? Có bảo hiểm trong trường hợp thẻ ngân hàng của tôi bị mất hoặc bị đánh cắp hay không? Is there any insurance in case my card is lost or stolen? Có quy tắc cụ thể nào cho việc nhập khẩu các loài phi bản địa hay không? Are there specific rules for importing non-native species? Tôi có cần sô bảo hiểm xã hội trước khi bắt đầu làm việc hay không? Do I need a social security number before I start working? Nếu tôi không gửi đơn hoàn thuế đúng hạn thì có bị phạt hay không? Are there penalties if I don't send my tax return in time? hay không đã và đang là câu hỏi thường trực trong giới chuyên gia suốt thời gian vừa qua. The question, whether…has been preoccupying the experts for some time. Món này có đường hay carbohydrate không? I have diabetes. Does this contain sugar or carbohydrates? Tôi có phải có họ hàng với người mà tôi chăm sóc hay không? Do I have to be related to the person I am caring for? Tôi phải trình bản sao hay tài liệu gốc? Do I have to show copies of the original documents or the original documents themselves? Chúng tôi vô cùng đau lòng khi hay tin... đã ra đi rất đột ngột, và muốn gửi lời chia buồn sâu sắc tới bạn. We are all deeply shocked to hear of the sudden death of…and we would like to offer our deepest sympathy. Tôi có thể xem giấy tờ về điện và gas hay không? Can I see electrical and gas installation checks/reports? Tôi có phải thay đổi biển số xe của mình hay không? Do I have to change the license plate of my car? Khóa học này có bao gồm thời gian thực tập hay không? Does the course involve an internship as well? Tôi có phải sử dụng hãng vận chuyển được ủy quyền hay không? Do I have to use an authorized carrier? Có trung tâm thế thao của trường đại học hay không? Is there a university sports center? Có kì thi kiểm tra trình độ tôi hay không? Is there a placement test to assess my level? Tôi sẽ nhận được thẻ vay nợ hay thẻ tín dụng? Will I get a debit card or a credit card? Bằng lái xe của tôi có hiệu lực ở đây hay không? Is my driving licence valid here? Ví dụ về đơn ngữ He was frequently shown looking to invest his money in real estate, or coming to the aid of someone who had been swindled. There is frequently a link between dissociative disorders and memory fragmentation. The most frequently used symbol on both vestments and hangings is the cross. Regular public transport is by songthaew, which operate frequently between 0600 and 1800 hours, on fixed routes for 10-15 baht per trip. This species frequently occurs in areas with spring flooding, and may be emersed during periods of lower water. We could all be unknowing victims of insider trading as a result of the trades undertaken on our behalf by our superannuation funds. People take on the role of unknowing actors, revealing the fact that someone is always watching, consuming and documenting. They compensated the unknowing owners, though some were unwilling to give up their cars. My good friend unknowing to these women, one of their kidneys are taken at the hospital. But his racial politics are not coincidental or unknowing. He is educated and well-spoken and knows his economics. They were a very amazing, well-spoken group of young people. She's smart, well-spoken and when she speaks, you listen. Yet the dapper, well-spoken young activists, both heading to university in the fall, have not lost their faith in politics. These well-spoken, charming men who had brutalised society were whingeing about prison food. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Từ điển mở Wiktionary Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm Mục lục 1 Tiếng Việt Cách phát âm Tính từ Đồng nghĩa Tham khảo Tiếng Việt[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn haj˧˧ hɔ˧˧haj˧˥ hɔ˧˥haj˧˧ hɔ˧˧ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh haj˧˥ hɔ˧˥haj˧˥˧ hɔ˧˥˧ Tính từ[sửa] hay ho thường dùng với hàm ý phủ định, mỉa mai Hay nói khái quát. Chẳng có gì là hay ho cả! Đồng nghĩa[sửa] hay hớm Tham khảo[sửa] Hay ho, Soha Tra Từ[1], Hà Nội Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam Lấy từ “ Thể loại Mục từ tiếng ViệtMục từ tiếng Việt có cách phát âm IPATính từ tiếng ViệtĐịnh nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
Mr, Mrs, Miss, Ms, Sir và Madam – 6 danh xưng trong tiếng Anh phổ biến nhất hiện nay. Vậy sử dụng những từ này như thế nào cho hiệu quả? Tham khảo ngay bài viết dưới đây để nắm vững ý nghĩa, cách dùng và phân biệt Mr, Mrs, Miss, Ms, Sir và Madam chi tiết nhất bạn nhé! Danh xưng trong tiếng Anh là gì? Cách phân biệt Mr, Mrs, Miss, Ms, Sir và Madam chi tiết nhất! I. Danh xưng trong tiếng Anh là gì? Danh xưng trong tiếng Anh là những từ được sử dụng để gọi tên, họ của một ai đó. Các danh xưng tiếng Anh phổ biến hay được sử dụng đó chính là Mr, Mrs, Miss, Ms, Sir và Madam. Ví dụ Good morning, Mr. Quang! Chào buổi sáng, ông Quang! Hello, Miss Nancy! Xin chào, cô Nancy!. Mrs. James will go with me to the exhibition tomorrow Bà James sẽ cùng tôi đi đến buổi triển lãm vào ngày mai. Miss Ngoc was my sixth-grade math teacher. Cô Ngọc là giáo viên toán lớp 6 của tôi. Would you like to see the menu, sir? Ông có muốn xem thực đơn không, thưa ông?. May I carry your suitcases for you, Madam? Tôi có thể xách va li cho bà không, thưa bà?. Danh xưng trong tiếng Anh là gì? II. Cách phân biệt Mr, Mrs, Miss, Ms, Sir và Madam chi tiết 1. Mr. là gì? Mr. từ viết tắt tiếng Anh của từ “Mister” có nghĩa là “ quý ông” và được được phát âm là / Mr. là danh xưng trong tiếng Anh đứng trước tên của một người đàn ông, bất kể là người đã kết hôn hay chưa. Một biến thể khác của cách xưng hô trong tiếng Anh này là “master” thường được sử dụng để gọi những cậu bé dưới 12 tuổi và từ này không được viết tắt. Mr + tên/ chức danh/ họ tên Ví dụ Good morning, Mr. Quang! Chào buổi sáng, ông Quang! Mr. Tuan give me a dress Tuấn đưa cho tôi cái váy. Mr. là gì? 2. Miss là gì? Miss có nghĩa là quý cô/ cô, đây là danh xưng trong tiếng Anh dành cho nữ, phụ thuộc nhiều vào độ tuổi. Ta sẽ gọi bất kỳ người phụ nữ nào chưa kết hôn có là Miss. Miss không phù hợp để gọi những người phụ nữ đã có tuổi/ những người phụ nữ đã ly hôn. Miss + tên/ chức danh/ họ tên Ví dụ How are you, Miss Linh? Cô có khoẻ không, cô Linh? Hello, Miss Nancy! Xin chào, cô Nancy!. Miss là gì? 3. Mrs. là gì? Mrs có nghĩa là quý bà, phu nhân, đây là từ viết tắt của từ “missus”. Đây là danh xưng trong tiếng Anh dành cho những người phụ nữ đã kết hôn, đã lập gia đình. Trong một số trường hợp, những phụ nữ ly hôn vẫn muốn được gọi bằng danh xưng Mrs, mặc dù điều này sẽ phải phụ thuộc vào độ tuổi cũng như quan điểm cá nhân của từng người. Mrs + Tên/ chức danh/ họ tên Ví dụ Address the envelope to Mrs. Gary Belmont Gửi phong bì cho bà Gary Belmont. Mrs. James will go with me to the exhibition tomorrow Bà James sẽ cùng tôi đi đến buổi triển lãm vào ngày mai. Mrs. là gì? 4. Ms. là gì? Ms. là từ tiếng Anh được ghép từ 2 từ “miss” và “missus”. Ms. có nghĩa là quý cô/ quý bà. Danh xưng trong tiếng Anh này thường có vị trí đứng trước tên của người phụ nữ, bất kể tình hôn nhân và tuổi tác của họ như thế nào. Ms + Tên/ chức danh/ họ tên Ví dụ It’s lovely to meet you, Ms. Tram Anh Rất vui khi được gặp cô, quý cô Trâm Anh. Miss Ngoc was my sixth-grade math teacher. Cô Ngọc là giáo viên toán lớp 6 của tôi. Ms. là gì? 5. Sir và Madam là gì? Trong bối cảnh/ tình huống giao tiếp trang trọng và lịch sự hoặc trong các tình huống liên quan đến công việc, đối với những người có tuổi tác/ địa vị/ quyền hạn cao hơn, nếu người gọi không biết tên của họ, thì có thể được sử dụng danh xưng trong tiếng Anh mà Sir – /sɜːr/, Madam Ma’am – / mà không cần tên riêng đi theo ở phí sau. Would you like to see the menu, sir? Ông có muốn xem thực đơn không, thưa ông?. May I carry your suitcases for you, Madam? Tôi có thể xách va li cho bà không, thưa bà?. Sir và Madam là gì? Tham khảo thêm bài viết Đại từ nhân xưng – Phân loại, cách dùng chi tiết trong tiếng Anh III. Lưu ý khi sử dụng Dưới đây là một số lưu ý khi sử dụng 6 danh xưng trong tiếng Anh được đề cập tới ở bên trên, cụ thể đó là Trong Anh – Anh ta không cần phải sử dụng dấu chấm theo sau Mr, Ms, Mrs. Vậy nên, nếu bạn gửi thư thì có thể viết là Mr, Ms, Mrs. Trong Anh – Mỹ ta cần phải sử dụng dấu chấm theo sau Mr., Ms., Mrs.. Sau Mr, Ms, Mrs, Miss bắt buộc phải đi kèm tên riêng. Khi bạn viết thư, thiệp mời để một cặp vợ chồng đến tham gia sự kiện gì đó, nếu người vợ đã theo tên họ của chồng, thì bạn có thể viết là “Mr & Mrs + tên họ người chồng”. Lưu ý khi sử dụng 6 danh xưng trong tiếng Anh IV. Các cách xưng hô khác trong tiếng Anh Ngoài các danh xưng Mr, Mrs, Miss, Ms, Sir và Madam ở trên, tùy vào mục đích giao tiếp cũng như ngữ cảnh giao tiếp thì sẽ có nhiều cách xưng hô khác nhau. Cùng tham khảo ngay nội dung dưới đây để hiểu hơn về kiến thức này bạn nhé! 1. Xưng hô trong công việc Danh xưng Ý nghĩa Ví dụ Doctor + họ Dùng với bác sĩ/ người có học vị tiến sĩ See you tomorrow, Hẹn gặp lại ngày mai, tiến sĩ Trung. Professor + họ Thường là dùng với giáo sư I have a quick meeting with Professor Nam today Hôm nay tôi buổi họp nhanh với giáo sư Nam. 2. Xưng hô với bạn bè, người thân Danh xưng Ý nghĩa Ví dụ Honey Lời chào thân mật được người lớn sử dụng để xưng hô với trẻ em/ trò chuyện với người yêu Hi, honey, I’m home! Chào em yêu, anh về rồi!. Sweetie Những người yêu nhau thường xuyên sử dụng It’s time for bed, sweetie Đã đến giờ đi ngủ, em yêu. Buddy Được sử dụng để chỉ một người bạn nam/ đứa trẻ/ thú cưng Drink up and go home, buddy Uống hết và về nhà đi anh bạn. 3. Giao tiếp với người có thẩm quyền Danh xưng Ý nghĩa Ví dụ President + họ President + họ chính là lời chào trang trọng dùng cho lãnh đạo của một tổ chức/ tổng thống. President Trump visited Vietnam Tổng thống Trump đã đến thăm Việt Nam. Senator + họ Senator + họ được sử dụng đề gọi thành viên của Thượng viện. Sergeant Jones is reporting to work Thượng sĩ Jones đang báo cáo công việc. Officer + họ Officer + họ thường được sử dụng để gọi cảnh sát, cả nam và nữ Officer Clarke is in charge of traffic Cảnh sát Clarke phụ trách giao thông. Father + họ/tên Father + họ/tên là chức danh thường được sử dụng cho linh mục công giáo Are you giving a sermon, Father Adam? Cha đang giảng bài, thưa Cha Adam?. 4. Giao tiếp trong văn bản Trong văn bản, đặc biệt là email, để gửi lời chào trân trọng ở phần đầu thư bạn hãy sử dụng cấu trúc sau Dear + Mr./Mrs./Miss + tên, Ví dụ Dear Dr. Brown, Dear Nancy, Dear Mrs. Jones, Trên đây là các danh xưng trong tiếng Anh cũng như những cách xưng hô trong tiếng Anh phổ biến, được sử dụng thường xuyên nhưng cũng hay nhầm lẫn nhất. Tham khảo thật chi tiết để nắm vững kiến thức này hiệu quả bạn nhé! Tú PhạmFounder/ CEO at Tú Phạm với kinh nghiệm dày dặn đã giúp hàng nghìn học sinh trên toàn quốc đạt IELTS . Thầy chính là “cha đẻ” của Prep, nhằm hiện thực hoá giấc mơ mang trải nghiệm học, luyện thi trực tuyến như thể có giáo viên giỏi kèm riêng với chi phí vô cùng hợp lý cho người học ở 64 tỉnh thành. ra đời với sứ mệnh giúp học sinh ở bất cứ đâu cũng đều nhận được chất lượng giáo dục tốt nhất với những giáo viên hàng đầu. Hãy theo dõi và cùng chinh phục mọi kỳ thi nhé ! Bài viết cùng chuyên mục
hay ho tiếng anh là gì